|
|
|
|
|
Liên kết website
Tỉnh ủy, UBND tỉnh Sở, Ban, Ngành tỉnh TT Huế
Thống kê truy cập Truy câp tổng 3.252.778 Truy câp hiện tại 147
|
|
| |
Thông tin thuoc thang 6 năm 2017 Ngày cập nhật 06/06/2017
TRUNG TÂM Y TẾ ALƯỚI |
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
KHOA DƯỢC |
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|
|
|
|
|
|
|
A Lưới, ngày 05 tháng 06 năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THÔNG TIN THUỐC TOÀN VIỆN |
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Tên thuốc,nồng độ, hàm lượng |
Đơn vị |
Số lượng |
Hạn dùng |
Nhóm thuốc |
Ghi Chú |
THUỐC CẬN HẠN |
1 |
Glucose 20% |
chai |
66 |
10/2017 |
Cung cấp nước và năng lượng cho cơ thể khi bị mất máu, mất nước. |
|
2 |
Manitol |
chai |
8 |
12/2017 |
_ Làm test kiểm tra chức năng thận.
– Phòng ngừa suy thận cấp.
– Liệu pháp hỗ trợ trong điều trị ngộ độc do tăng cường đào thải chất độc qua nước tiểu.
– Giảm độc tính của cisplatin trên thận.
– Giảm áp lực nội sọ, giảm áp lực nhãn cầu.
– Liệu pháp hỗ trợ trong điều trị thiểu niệu và vô niệu. |
|
3 |
Adrenoxyl 10 mg |
viên |
915 |
12/2017 |
Điều trị xuất huyết do mao mạch và được dùng như thuốc cầm máu để chuẩn bị phẩu thuật ngoại khoa |
|
|
THUỐC ÍT SỬ DỤNG |
|
4 |
Dorocardy/40mg (Propranolol) |
v |
350 |
05/2018 |
Tăng huyết áp, đau thắt ngực do xơ vữa động mạch vành
loạn nhịp tim |
|
5 |
Kali chlorid |
ống |
5 |
08/2018 |
Dùng điều trị giảm kali máu nặng ở người bệnh dùng thuốc lợi tiểu để điều trị cao huyết áp |
|
6 |
Mefepriston 200mg |
viên |
40 |
08/2017 |
thuốc phá thai |
|
7 |
Domitral |
v |
120 |
2/2019 |
Phòng và điều trị cơn đau thắt ngực ,điều trị suy tim sung huyết (phối hợp với các thuốc khác) |
|
8 |
Desamethason |
ống |
100 |
9/2018 |
dùng điều trị các dạng viêm,dị ứng nặng,sốc do nhiều nguyên nhân,phù não |
|
9 |
Gelofusine |
chai |
8 |
03/2019 |
Dùng làm dung dịch keo thay thế thể tích huyết tương trong các trường hợp:
- Đề phòng và điều trị tình trạng giảm thể tích máu tuyệt đối và tương đối (ví dụ sau khi bị sốc do chảy máu hoặc chấn thương, bị mất máu trước-sau khi mổ, bị bỏng, bị nhiễm trùng).
- Đề phòng hạ huyết áp (ví dụ trong trường hợp có liên quan với gây tê ngoài màng cứng hoặc tủy sống).
- Pha loãng máu.
- Tuần hoàn ngoài cơ thể (máy tim-phổi nhân tạo, thẩm phân máu).
- Tăng số lượng bạch cầu trong liệu pháp bạch cầu. |
|
10 |
Cavinton |
ống |
90 |
03/20121 |
Thuốc cải thiện tuần hoàn não,cải thiện trí nhớ |
|
11 |
Kalydyum |
ống |
450 |
06/2019 |
Phòng trị giảm Kali do nôn, tiêu chảy, tăng năng tuyến thượng thận, tăng mất Kali ở thận, dùng lợi tiểu |
|
12 |
Medicain 2 % |
ống |
200 |
02/2018 |
Gây tê tại chỗ. |
|
13 |
Vinanil |
ống |
76 |
09/2019 |
Điều trị chóng mặt do các nguyên nhân khác nhau |
|
14 |
Dogtapine |
viên |
176 |
4/2019 |
Điều trị ngắn hạn các triệu chứng lo âu ở người lớn khi không đáp ứng với các điều trị chuẩn. Các rối loạn hành vi nặng (kích động, tự làm tổn thương, bắt trước dập khuân) ở trẻ trên 6 tuổi đặc biệt trong bệnh cảnh cảu hội chứng tự kỷ. |
|
15 |
Galoxcin 500 |
viên |
1000 |
09/2019 |
Kháng sinh thuộc nhóm fluoroquinolone |
|
|
(Gồm 15 khoản) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BAN GIÁM ĐỐC |
|
|
|
KHOA DƯỢC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGUYỄN THỊ TRÀ LINH |
Các tin khác
|
|
Lịch công tác đơn vị
|
|