|
|
|
|
|
Liên kết website
Tỉnh ủy, UBND tỉnh Sở, Ban, Ngành tỉnh TT Huế
Thống kê truy cập Truy câp tổng 3.253.089 Truy câp hiện tại 191
|
|
| |
Tương tác thuốc Ngày cập nhật 18/02/2014 Một số cặp tương tác thường gặp khi phối hợp các thuốc trong chuyên khoa Tâm thần, Thần kinh. Khi kê đơn nhiều khi phải phối hợp 2 hay nhiều thuốc, mục đích tăng hiệu quả điều trị, thực tiễn có một số thuốc khi phối hợp xẩy ra tương tác thuốc. Một là có thể làm giảm tác dụng của thuốc, do một trongthuốc phối hợp kích ứng men gan làm tăng chuyểnhóa thuốc qua gan, nhất là những thuốc bị chuyển hóa nhiều qua gan do đó giảm hiệu quả hoặc mất tác dụng điều trị của thuốc. Hai là có thể làm tăng tác dụng của thuốc, do một trong các thuốc phối hợp ức chế men gan làm giảm chuyển hóa thuốc qua gan do đó làm tăng nồng độ thuốc trong máu, có thể gây ngộ độc, nhất là thuốc bị chuyền hóa chủ yếu qua gan.
Cặp phối hợp
|
Hậu quả
|
Nguyên nhân
|
Diazepam + Valproat
|
Valproat làm tăng tác dụng Diazepam gấp 2 lần
|
Valproat đẩy diazepam khỏi liên kết protein huyết tương, làm tăng nồng độ thuốc trong máu.
|
Aminazin + Valproat
|
Aminazin làm tăng tác dụng Valproat Còn Valproatlàm tăng tác dụng Aminazin
|
Do ức chế chuyển hóa lẫn nhau, giảm liều khi phối hợp.
|
Aminazin + Clozapin
|
Cộng hợp tác dụng KMM như bí tiểu tiện, khô miệng và táo bón.
|
Tăng tác dụng dược lý.
|
Aminazin + Sulpirid
|
Tăng tác dụng phụ ngoại tháp.
|
Tăng tác dụng dược lý.
|
Aminazin + nhóm chẹn beta giao cảm (Propranolon…)
|
Nguy cơ tử vong cao
|
Gây loạn nhịp và tử vong.
|
Carbamazepin + Haloperidol
|
Haloperidol bị giảm tác dụng, tác dụng của carbamazepin tăng lên.
|
Carbamazepin làm tăng chuyển hoá haloperidol ở gan, còn haloperidol ức chế chuyển hoá của carbamazepin.
|
Haloperidol +Fluoxetin
|
Phản ứng ngoại tháp nặng.
|
Cơ chế chưa rõ.
|
Haloperidol + Natri valproat
|
Tăng tác dụng haloperidol.
|
Natri valproat ức chế chuyển hóa haloperidol
|
Haloperidol + Aminazin
|
Tăng tác dụng haloperidol.
|
Haloperidol bị clorpromazin ức chếchuyển hoá
|
Carbamazepin + Olanzapin
|
Tác dụng của Olanzapin bị giảm.
|
Carbamazepin: Tăng chuyển hóa olanzapin
|
Clozapin + haloperidol
Clozapin + sulpirid
Clozapin + amisulpirid
|
Gây tăng cường hạ huyết áp
|
Tương tác dược lý
|
Riperidon +
|
- Carbamazepin.
- Phenytoin.
- Phenobarbital
|
Làm giảm tác dụng Riperidon
|
Carbamazepin. Phenytoin. Phenobarbital.
Là những chất gây cảm ứng mem gan do đó làm tăng chuyển hóa của risperidon.
|
Valproat +
|
- Carbamazepin
- Phenytoin.
-Phenobarbital
|
Làm giảm tác dụng valproat đi một nửa
|
Carbamazepin. Phenytoin. Phenobarbital.
Là những chất gây cảm ứng men gan do đó làm tăng chuyển hóa của valproat.
|
Methadon+
|
- Carbamazepin.
- Phenytoin.
- Rifamicin
-Nevirapine (khang Virut)
|
Làm giảm tác dụng Methadon
|
Các thuốc phối hợp kích ứng men gan làm tăng chuyển hóa Methadon
|
Methadon +
|
- Amitriptyline
- Cimetidin
- Ketoconazole,
- Fluconazole.
- Traconazole
|
Làm tăng tác dụng của Methadon
|
Các thuốc phối hợp ức chế men gan làm giảm chuyển hóa Methadon
|
Carbamazepin + Valproat
|
Valproatlàm tăng tác dụng Carbamazepin và Carbamazepin làm giảm tác dụng valproat
|
Tương tác dược động học, phải điều chỉnh liều 2 thuốc khi phối hợp.
|
Aspirin + Valproat
|
Làm tăng tác dụng valproat gấp 4 lần
|
Tương tác dược động học, Aspirin đẩy valproat ra khỏi liên kết phân tử protein
|
Ngày 10 tháng 10 năm 2013
Trưởng khoa dược
Ths. Ngô Văn Nghiệp
|
|
Lịch công tác đơn vị
|
|